PDA

View Full Version : TUYÊN NGÔN KHIẾT TỊNH TRƯỚC HÔN NHÂN



gioanha
08-10-2009, 11:21 PM
TUYÊN NGÔN KHIẾT TỊNH TRƯỚC HÔN NHÂN

Mời anh chị em click VÀO ĐÂY (http://ngonnennho.net/showthread.php?t=4922) để xem thông tin

gioanha
09-10-2009, 09:43 PM
124 BẠN GHI DANH ĐOAN HỨA KHIẾT TỊNH
( Bắt đầu từ chiều ngày 29.9 đến tối thứ sáu 9.10.2009 ):

001. Anê Nguyễn Thu Thảo, 1977, Việt Nam
002. Giuse Đinh Ngọc Nguyên Vỹ, 1981, Việt Nam
003. Inede Nguyễn Thị Minh Tâm, 1988, Việt Nam
004. Anna Têrêsa Nguyễn Thị Phan Hiền, 1984, Australia
005. Maria Nguyễn Thị Tam Thanh, 1993, France
006. Phêrô Uông Đình Duy Anh, 1986, Việt Nam
007. Maria Goretti Lê Đặng Trâm Anh, 1986, Việt Nam
008. Phêrô Trần Tử Ân, 1977, Việt Nam
009. Agatha Phạm Thị Ái, 1987, Việt Nam
010. Maria Nguyễn Thị Kim Loan, 1980, Việt Nam
011. Maria Phạm Thanh Thúy Vy, 1986, Việt Nam
012. Anna Phin Sovalyna, 1986, Malaysia
013. Giuse Lê Văn Huyên, 1982, Sàigòn, Việt Nam
014. Phaolô Đinh Tiến Dũng, 1989, Việt Nam
015. Lê Xuân Viên, 1984, Hà Nội, Việt Nam
016. Giuse Trần Nguyễn Khánh, 1984, Việt Nam
017. Maria Goretti Đoàn Thùy Trang, 1984, Việt Nam
018. Têrêsa Nguyễn Ngọc Kim Nhung, 1982, Việt Nam
019. Trần Đình Văn, 1944, California, Hoa Kỳ
020. Phan Minh Quyền, 1986, Việt Nam
021. Martha Hoàng Thị Ngọc Lý, 1986, Việt Nam
022. Maria Mađalêna Cao Hoàng Yến Vy, 1984, Việt Nam
024. Đaminh Đinh Quang Minh, 1982, Việt Nam
025. Maria Nguyễn Thị Thu Trang, 1985, California, Hoa Kỳ
026. Maria Trương Thị Mỹ Châu, 1987, Việt Nam
027. Giuse Phạm Trần Thái Sơn, 1987, Sàigòn
028. Têrêsa Nguyễn Phạm Xuân Liễu, 1988, Việt Nam,
029. Vinh Sơn Trần Nguyên Lãm, 1984, Việt Nam
030. Maria Đặng Thị Ngọc Trâm, 1985, Việt Nam
031. Thadeus Steven B. Smith Tú, 1981, Philippines
032. Gioan Baotixita Nguyễn Vũ Hiếu Nghĩa, 1986, Việt Nam
033. Phêrô Nguyễn Hồng Ân, 1981, Gò Vấp, Sàigòn, Việt Nam
034. Têrêsa Trịnh Thị Ngọc Lan, 1986, Gò Vấp, Sàigòn, Việt Nam
035. Têrêsa Nguyễn Mỹ Thiện, 1969, Việt Nam
036. Maria Chu Thị Thu, 1985, Hà Nội, Việt Nam
037. Trần Thị Huyền, 1982, Hà Nội, Việt Nam
038. Hoàng Thị Thiên Kim, 1984, Việt Nam
039. Giuse Trần Kim Bảo Phúc, 1982, Việt Nam
040. Clara Anphong Hồ Thị Quỳnh Như, 1986, Việt Nam
041. Thân Khả Tú, 1987, Việt Nam
042. La Nguyễn Hoàng Vân, 1984, Việt Nam
043. GB. Khổng Đức Thắng, 1985, Biên Hòa, Việt Nam
044. Têrêsa Đinh Công Hoàng Anh, 1986, Biên Hòa, Việt Nam
045. Phaolô Huỳnh Đức Duy, 1985, Bến Tre, Việt Nam
046. Maria Trần Hồng Thảo, 1984, Việt Nam
047. Maria Đỗ Thị Hương Giang, 1983, Sàigòn, Việt Nam
048. Vinh Sơn Vũ Hữu Khương, 1983, Thái Bình, Việt Nam
049. Gioan Đỗ Minh Tuấn, 1987, Hà Nội, Việt Nam
050. Giuse Maria Vũ Tiến Thịnh, 1987, Sàigòn, Việt Nam
051. Giuse Nguyễn Kim Cương, 1988, Hà Nội, Việt Nam
052. Nguyễn Thị Kim Hồng, 1982, Phan Rang, Ninh Thuận, Việt Nam
053. Giuse Nguyễn Tùng Lâm, 1989, Hà Nội, Việt Nam
054. Đỗ Thị Hiền, 1984, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam
055. Nguyễn Quốc Dũng, sinh năm 1988, Gò Vấp, Sàigòn, Việt Nam
056. Têrêsa Nguyễn Đan Tâm, 1988, Việt Nam
059. Gioan Baotixita Cung Quốc Hùng, 1981, Sàigòn, Việt Nam
060. Christine Nguyễn Khánh Trân, 1973, Thủ Đức, Sàigòn, Việt Nam
061. Hồ Thái Hòa, 1984, Bình Thuận, Việt Nam
062. Scholastica Ng. Trần Quỳnh Như, 1975, Houston, Texas, Hoa Kỳ
063. Giuse Nguyễn Văn Hòa, 1987, Nam Định, Việt Nam
064. GB. Trần Anh Tuấn, 1987, Hà Tĩnh, Việt Nam
065. Uông Từ Ái, 1984, Sàigòn, Việt Nam
066. Maria Nguyễn Thị Trúc Khuyên, 1987, Đồng Nai, Việt Nam
067. Anna Nguyễn Thị Thiên Nga, 1985, Kontum, Việt Nam
068. Têrêsa Nguyễn Thị Thanh Tuyền, 1979, Sàigòn, Việt Nam
069. Trần Hữu Dũng, 1986, Sàigòn, Việt Nam
070. Maria Phạm Thị Anh Thi, 1990, Sàigòn, Việt Nam
071. Anna Lê Thị Ngọc Tuyết, 1962, quận 12, Sàigòn, Việt Nam
072. Maria Phan Thị Thanh Cẩm, 1984, Vũng Tàu, Việt Nam
073. Maria Nguyễn Thị Thiên Hương, 1988, Đồng Nai, Việt Nam
074. Têrêsa Long Liên, 1963, Sàigòn, Việt Nam
075. Maria Mađalêna Trần Thị Vĩnh Phúc, 1984, Vũng Tàu, Việt Nam
076. Anna Lê Thị Thu, 1967, Kampuchea
077. Giuse Nguyễn Thanh Quang, 1966, Sàigòn, Việt Nam
078. Gioan Baotixita Phạm Lương Hùng, 1973, Sàigòn, Việt Nam
079. Maria Nguyễn Thị Thanh Hòa, 1963, Sàigòn, Việt Nam
080. Gioan Nguyễn Quý Ly, 1976, Sàigòn, Việt Nam
081. Hoàng Thị Ngoan, 1983, Sàigòn, Việt Nam
082. Maria Vũ Thị Kim Ngân, 1979, Sàigòn, Việt Nam
083. Têrêsa Phạm Thị Bích Ngọc, 1991, Đồng Nai, Việt Nam
084. Têrêsa Nguyễn Thị Duy Trinh, 1988, Tân Bình, Sàigòn, Việt Nam
085. Huỳnh Bích Phụng, 1984, quận 7, Sàigòn, Việt Nam
086. Giuse Trần Hữu Nghiêm, 1986, Sàigòn, Việt Nam
087. Têrêsa Nguyễn Tất Hồng Yến, 1980, Việt Nam
088. Maria Nguyễn Thị Thu Yêm, 1975, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
089. Giuse Trần Thanh Tâm, 1995, Sàigòn, Việt Nam
090. Maria Nguyễn Thị Phương Dung, 1978, Sàigòn
091. Anna Phạm Thị Ngọc Lan, 1985, Sàigòn, Việt Nam
092. Maria Vũ Thị Thanh Trang, 1986, Sàigòn, Việt Nam
093. Maria Nguyễn Thị Tuyết, 1948, Sàigòn, Việt Nam
094. Maria Trần Thị Nhung, 1966, Sàigòn, Việt Nam
095. Maria Ngô Lê Hoàng Diệu, 1990, Kontum
096. Têrêsa Đoàn Thụy Nguyên Thảo, 1985, Sàigòn, Việt Nam
097. Maria Goretti Nguyễn Thị Mỹ Lệ, 1985, Sàigòn, Việt Nam
098. Giuse Nguyễn Ngọc Minh Tâm, 1980, Sàigòn, Việt Nam
099. Antôn Vũ Anh Đoán, 1966, Sàigòn, Việt Nam
100. Maria Võ Thị Lan Thảo, 1992, Sàigòn, Việt Nam
101. Maria Nguyễn Thị Lệ Dung, 1965, Sàigòn, Việt Nam
102. Têrêsa Lương Thiện Tâm, 1989, Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
103. Maria Mai Thị Minh Trang, 1973, Sàigòn, Việt Nam
104. Giuse Nguyễn Minh Phúc, Sàigòn, Việt Nam,
105. Têrêsa Mai Thị Thu Vân, 1960, Sàigòn, Việt Nam
106. Bùi Minh Điền, 1988, Sàigòn, Việt Nam
107. Têrêsa Đặng Thị Kiều Dung, 1983, Sàigòn, Việt Nam
108. Maria Trần Thị Tuyết Hương, 1981, Sàigòn, Việt Nam
109. Martino Lê Quốc Huy, 1983, Sàigòn, Việt Nam
110. Maria Nguyễn Thị Hồi Hương, 1960, Sàigòn, Việt Nam
111. Simon Hoàng Hùng Anh, 1977, Sàigòn, Việt Nam
112. Maria Vũ Ngọc Bích Thảo, 1985, Đồng Nai, Việt Nam
113. Maria Nguyễn Thị Kim Lành, 1984, Sàigòn, Việt Nam
114. Vinh Sơn Lê Chí Cường, 1989, Sàigòn, Việt Nam
115. Têrêsa Bùi Thị Thanh Hiếu, 1965, Sàigòn, Việt Nam
116. Đaminh Đoàn Huy Hảo, 1990, Hóc Môn, Sàigòn, Việt Nam
117. Têrêsa Nguyễn Thị Xuân Tiên, 1979, Sàigòn, Việt Nam
118. Têrêsa Lù Thu Thanh, 1986, Sàigòn, Việt Nam
119. Lâm Duy Ngọc, 1989, Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
120. Maria Nguyễn Thị Như Hà, 1972, Sàigòn, Việt Nam
121. Maria Giuse Nguyễn Thanh Tĩnh, 1963, Nghệ An, Việt Nam, 39.322.932
122. Đaminh Trần Đức Duy, 1982, Lâm Đồng, Việt Nam
123. Maria Hoàng Thị Thu Thảo, 1985, Sàigòn, Việt Nam
124. Simon Nguyễn Hồng Long, 1955, Việt Nam

Trích từ nguồn:huongvedaihoidanchua.net