AugustineTuanBao
09-02-2011, 12:17 PM
Anh chị làm xong nộp bài lên đây nhá :4:. Em chấm điểm
Không gian lận khi vừa làm vừa xem tài liệu nghen
Trên 9, trình độ bạn rất pro đó.
Trên 7, Khá tay nghề vững vàng
Từ 5 - 7, cần chú trọng hơn nữa các kiến thức lý thuyết trước khi thực hành
Dưới 5: Có vấn đề rồi đó, có thể là vừa làm bài vừa mơ đến em nào :4:
1. Adjusment Layer cho phép chỉnh hình ảnh ở:
a. Các lớp phía dưới lớp điều chỉnh
b. Các lớp phía trên lớp điều chỉnh
2. Ảnh Bitmap có tên khác là:
a. Vector Image b. Raster Image c. Không có tên khác
3. Áp dụng bộ lọc cho kênh bằng cách
a. Chọn kênh trước khi áp dụng bộ lọc
b. Khi áp dụng bộ lọc chỉ định kênh cần áp dụng.
c. Cách nào cũng được
4. Bảng chỉnh mầu Curves cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng b.sai
5. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là :
a. CTRL+C B. CTRL+M c. CTRL+ U d. Không có phím tắt
6. Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation có chức năng Colorize (tái tạo mầu)
a. đúng b.sai
7. Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng b.sai
8. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)
a. đúng b. sai c. không rõ
9. Bộ lọc (Filter) ảnh hưởng đến:
a. Toàn bộ hình ảnh trên tất cả các lớp
b. Lớp làm việc hiện thời
c. Không biết
10. Bộ lọc Extract dùng để:
a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình
11. Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:
a.CTRL + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G
12. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là:
a. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắng
b. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đen
c. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầu
d. Không rõ
13. Chế độ Bitmap có:
a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh
14. Chế độ Doutone có:
a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh
15. Chế độ Index có:
a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh
16. Chế độ mầu CMYK có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
17. Chế độ mầu GrayScale có:
a. 1 kênh b.3 kênh c.5 kênh
18. Chế độ mầu Lab có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
19. Chế độ mầu Multi channel có kênh tổ hợp:
a. Có b. Không
20. Chế độ mầu RGB có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
21. Chế độ mầu RGB hiển thị khoảng 16,7 triệu mầu tương đương với
a. Hình ảnh 8 bit/kênh
b. Hình ảnh 16 bit/kênh
c. Hình ảnh 32 bit/kênh
22. Có thể áp dụng Animation trong Photoshop:
a. Có B. Không (phải chuyển quan Image Ready)
c. Có kể từ phiên bản Photoshop CS1 (8)
d. Có kể từ phiên bản Photoshop CS2 (9)
23. Có thể áp dụng bộ lọc cho các kênh trong hình ảnh:
a. Có b. không
24. Có thể áp dụng bộ lọc cho lớp Back Ground
a. Có b. không
25. Có thể áp dụng bộ lọc cho mặt nạ Quick mask
a. Có b. không
26. Có thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ:
a. đúng b. sai
27. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:
a. đúng b. sai
28. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:
a. đúng b. sai
29. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone:
a. đúng b. sai
30. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale:
a. đúng b. sai
31. Có thể chuyển Path thành Selection bằng phím tắt nào:
A. Shift + Enter b.Ctrl+Enter c. Alt+Enter d. Không có phím tắt
32. Có thể chuyển Selection thành Path được không?
a. Có b. Không
33. Có thể copy được hình ảnh bằng công cụ move tool
a. có b. không c. không rõ
34. Có thể đặt thông số Feather khi nào
a. Trước khi tạo vùng chọn
b. Sau khi tạo vùng chọn
c. Trước và sau đều được
d. Không biết
35. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ
a. đúng b. sai c. không rõ
36. có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ:
â. đúng b. sai c. không rõ
37. Có thể sao chép Layer Effect từ lớp này sang lớp khác:
a. có b. không
38. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ
a. burn b. sharpen
39. Công cụ Color Sample tool cho phép tối đa:
a. 2 điểm lấy thông tin mầu
b. 4 điểm lấy thông tin mầu
c. 6 điểm lấy thông tin mầu.
40. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ:
a. Smugle b. Burn
41. Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:
a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh
b. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop
c. Bất kỳ vùng nào trên màn hình
d. Không rõ
42. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm trên thanh công cụ:
a. đúng b. sai c. không rõ
43. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
a,History brush b. Brush c. Eraser d. Clone Stamp
44. Công cụ Redeye tool trong photoshop CS2 dùng để:
a. Khử mắt đỏ
b. Tạo hiệu ứng mắt đỏ
c. công cụ này chỉ có ở các phần mềm đi kèm máy chụp ảnh kỹ thuật số.
45. Công cụ Slice tool dùng để xén hình ảnh
a. đúng b. sai c. không rõ
46. Công cụ zoom tool dùng để:
a. Phóng to/ thu nhỏ kích thước hình ảnh
b. Phóng to hoặc thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
47. Convert Point tool dùng để:
a. Chuyển điểm trơn thành điểm góc
b. Chuyển điểm góc thành điểm trơn
c. Chuyển đổi hai chiều (Trơn <-> góc)
d. Có chức năng khác các chức năng kể trên
48. Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh:
a. Window \ tool box b. Window\ tools
49. Để phát lại action cho nhiều tệp tin ta thực hiện:
a. Mở tất cả các tệp tin cần áp dụng rồi thực hiện lệnh Play Action
b. File \ Automate\Bacth….
c. File \ Scripts.
50. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:
a. Image Resolution b. Canvas size c. Image size d.Không biết
51. Để xem kết quả hình ảnh trước khi in ta thực hiện lệnh
a. File \ Print Preview
b. File \ Preview
c. File \ Print with Preview
đ. không thể xem trước khi in trong Photoshop
52. Để xuất ảnh trong Photoshop thành các định dạng file khác nhau ta chọn lệnh:
a. Fie \ Export b. File\Import c. File\ Save as d. Fie \ Place
53. Định dạng file chuẩn của Photoshop là :
a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file trên
54. Đường Path trong Photoshop bắt buộc phải là đường khép kín:
a. Đúng b. Sai
55. Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu:
a.bitmap b. vector c. không biết
56. Khái niệm Action trong Photoshop là:
a. Tự động điều chỉnh cân bằng mầu trong hình ảnh
b. Là một chuỗi lệnh phát lại trên 1 tệp tin đơn lẻ hoặc một lô tệp tin
c. Action chỉ có trong thiết kế Flash thôi
57. Khi Action đã được lưu lại ta có thể:
a. Sửa lại các lệnh đã có trong action
b. Không thể sửa lại các lệnh
58. Khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:
a. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.
59. Khi gán phím tắt cho Action ta có thể:
a. Dùng bất kỳ phím tắt nào do ta tự định nghĩa.
b. Dùng các phím tắt từ F2-F12
c. Không thể gán phím tắt
60. Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu
a. Trắng (white) b. Trong suốt (transparent) c. Tuỳ chọn trong hộp thoại. d. không rõ
61. Không gian mầu HSB có chế độ làm việc (mode HSB) tương ứng:
a. Đúng b.Sai
62. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
a. 99 b. 100 c.999 d.2500
63. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file ảnh
64. Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là:
a.CTRL+ALT+C b. CTRL+C+M c. CTRL+SHIFT+ C d.Không rõ
65. Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:
a. CTRL+Shift+D b. CTRL+R c. CTRL+Shift+R d. không rõ
66. Lệnh Edit \ Fill cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back Ground.
a. đúng b. sai c. không rõ
67. Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background
a. Có b. Không c. Tuỳ thiết đặt khoá lớp d. không rõ
68. Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CCW dùng để
a. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ
b. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
c. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
69. Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CW dùng để
a. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ
b. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ theo chiều kim đồng hồ
c. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
70. Lệnh Image Size nằm ở menu
a File b. Layer c. Image d. Help
71. Lệnh Image\ Trap được áp dụng cho hình ảnh ở chế độ:
a. RGB b. CMYK c. Lab d. Chế độ nào cũng áp dụng được
72. Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để
a. Đảo ngược vùng chọn b. đảo ngược mầu c. Đảo cả vùng chọn và mầu.
73. Lệnh Layer\ Flatten Image dùng để:
a. Trộn lớp hiện thời với lớp phía dưới
b. Trộn các lớp khả kiến thành một lớp duy nhất
c. Làm phẳng các lớp tạo thành lớp nền duy nhất
74. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là:
a.CTRL+ALT+V b. CTRL+P+I c. CTRL+SHIFT+ V d. Không rõ
75. Lệnh Resize Image nằm ở menu:
a File b. Image c. Layer d. Help
76. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều dọc cho kết quả hình ảnh:
a. Giống nhau b. Khác nhau.
77. Mã mầu đen là
a. FFFFFF b.FF0000 c. 0000FF d.000000
78. Mã mầu trắng là:
a. FFFFFF b.FF0000 c. 0000FF d.000000
79. Mặt nạ lớp (được thực hiện bởi lệnh Add a Mask) có chế độ hình ảnh:
a.GrayScale b. RGB c. CMYK d. Phụ thuộc chế độ của hình ảnh hiện thời.
80. Mặt nạ lớp (được thực hiện bởi lệnh Add a Mask) là hình ảnh dạng:
a. Bitmap b. Vector
81. Mặt nạ Quick mask dùng để:
a. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị
b. Tạo vùng chọn
82. Mầu ngầm định trong photoshop (Force Ground/ Back Ground) là:
a. Trắng/ Đen b. Trắng/ trong suốt c.đen/trắng d. Đen/trong suốt.
83. Mô hình mầu CMYK được gọi là mô hình:
a. Mầu cộng (Additive color) B. Mầu trừ (Subtractive color) c. Mầu thực (true color)
84. Mô hình mầu RGB được gọi là mô hình:
a. Mầu cộng (Additive color) B. Mầu trừ (Subtractive color) c. Mầu thực (true color)
85. Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có:
a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài
b. 72 điểm ảnh trên một inch vuông
c. không rõ
86. Muốn tạo vùng chọn từ phần giao của vùng chọn đã có và vùng chọn sắp tạo ta kết hợp phím tắt:
a. Shift
b. Alt
c. Ctrl
d. Shift+Alt
87. Palete Navigator dùng để
a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
b. Quản lý mầu trong hình ảnh
c. Không rõ
88. Phím tắt CTRL+ J dùng để thực hiện lệnh:
a. Duplicate Layer.
b. Layer via Cut
c. Layer via Copy
89. Phím tắt của công cụ Blur là:
a. b b.l c.u d.r
90. Phím tắt của công cụ Dodge là
a d b.o c.g d.e
91. Phím tắt của công cụ Smugle là:
a.s b.m c.u d.r
92. Phím tắt để đặt mầu ngầm định là
a.a b.b c.c d.d
93. Phím tắt để tạo một lớp mới là:
a. CTRL+L b. CTRL+N c. CTRL+Shift+N
94. Snap shot được lưu cùng hình ảnh:
a. đúng b. sai c. không rõ
95. Sử dụng mặt nạ lớp để
a. Che đi vùng hình ảnh không muốn hiển thị
b. Tạo vùng chọn
c. không biết
96. Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:
a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều
b. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít
c. Không rõ.
97. Tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete:
a. Layers b. Channel c. History d. không rõ
98. Tạo vùng chọn bằng công cụ Ellipse marque giữ phím gì để được hình tròn:
a. Ctrl b. Alt c.Shift d.không biết
99. Tạo vùng chọn bằng công cụ Rectange marque giữ phím gì để được hình vuông:
a. Ctrl b. Alt c.Shift d.không biết
100. Câu này bỏ nhá vì không phù hợp với các phiên bản và độ phân giải của màn hình là khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau
Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete:
a. Style b. Color c. History
101. Tô mầu đen trong mặt nạ lớp cho kết quả
a. Che hình ảnh
b. Hiển thị hình ảnh
c. Không được dùng mầu đen để tô
102. Tô mầu trắng trong mặt nạ lớp cho kết quả
a. Che hình ảnh
b. Hiển thị hình ảnh
c. Không được dùng mầu trắng để tô
103. Tool box có công công cụ Type mask tool.
a. có b. không c. không rõ
104. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Shift sẽ cho kết quả:
a. Cộng hai vùng chọn
b. Trừ hai vùng chọn
c. Lấy phần giao của hai vùng chọn
d. Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi
105. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Alt sẽ cho kết quả:
a. Cộng hai vùng chọn
b. Trừ hai vùng chọn
c. Lấy phần giao của hai vùng chọn
d. Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi
106. Trên thanh tuỳ chọn chứa các tuỳ chọn của công cụ, do đó ta có thể chỉnh mầu cho công cụ Brush trên thanh tuỳ chọn này:
a. đúng b. sai c. không rõ
107. Trong bộ lọc Extract công cụ Fill tool dùng để:
a. Tô mầu cho hình ảnh
b. Xác định vùng hình ảnh sẽ bỏ đi.
c. Xác định vùng hình ảnh được giữ lại
108. Trong bộ lọc Liquify công cụ đóng băng có tên là:
a.Warp b. Thaw c. Freeze d. Bloat
109. Trong bộ lọc Liquify công cụ Pucker dùng để:
a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
c. Xoay điểm ảnh
d. Xáo trộn điểm ảnh
110. Trong bộ lọc Liquify công cụ Recontruct dùng để:
a. Xáo trộn các điểm ảnh
b. Dịch chuyển điểm ảnh vuông góc với hướng kéo chuột
c. Tái cấu trúc hình ảnh đã chỉnh sửa
111. Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CCW dùng để:
a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
c. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ
d. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ.
112. Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CW dùng để:
a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
c. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ
d. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ.
113. Trong lện File\ new… để tạo tệp tin mới của hình ảnh:
a. Cho phép đặt tên file mới
b. chỉ đặt được tên file khi lưu file (File \ Save)
c. không rõ
114. Trong mô hình mầu CMYK ký hiệu K dành cho mầu:
a. Blue b. Khaki c. Black d. 100C100M100Y100K
115. Trong Photo shop có thể sử dụng font ".vntime" để gõ tiếng Việt:
a. Được b. Không được c. chưa làm thử
116. Trong Photoshop kênh Alpha dùng để:
a. Lưu thông tin mầu b. Lưu đường Path c. Lưu mặt nạ
117. Tuỳ chọn Hardness sẽ ấn định độ mềm của Brush theo:
a. 0% cứng nhất - 100% mềm nhất
b. 0% mềm nhất - 100% cứng nhất
c. ấn định từ 0-255
118. Tuỳ chọn Screen trong lệnh in của Photoshop dùng để:
a. Thay đổi độ sáng của hình ảnh khi in
b. Ấn định tỷ lệ phóng to/ thu nhỏ hình ảnh trên trang in..
c. Ấn định tần số mắt lưới.
119. Xem thông tin mầu bằng công cụ Color Sample tool tại:
a. Vị trí nhấn chuột
b. Trên palete Color
c. Trên palete Info
120. Đối tượng chữ trong Photoshop là hình ảnh kiểu:
a. Bitmap b. Vector.
121. Lệnh Layer\ Raterize\ Type dùng để
a. Chuyển đối tượng chữ từ Vector => Bitmap
b. Chuyển đối tượng chữ từ Bitmap =>Vector
Không gian lận khi vừa làm vừa xem tài liệu nghen
Trên 9, trình độ bạn rất pro đó.
Trên 7, Khá tay nghề vững vàng
Từ 5 - 7, cần chú trọng hơn nữa các kiến thức lý thuyết trước khi thực hành
Dưới 5: Có vấn đề rồi đó, có thể là vừa làm bài vừa mơ đến em nào :4:
1. Adjusment Layer cho phép chỉnh hình ảnh ở:
a. Các lớp phía dưới lớp điều chỉnh
b. Các lớp phía trên lớp điều chỉnh
2. Ảnh Bitmap có tên khác là:
a. Vector Image b. Raster Image c. Không có tên khác
3. Áp dụng bộ lọc cho kênh bằng cách
a. Chọn kênh trước khi áp dụng bộ lọc
b. Khi áp dụng bộ lọc chỉ định kênh cần áp dụng.
c. Cách nào cũng được
4. Bảng chỉnh mầu Curves cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng b.sai
5. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là :
a. CTRL+C B. CTRL+M c. CTRL+ U d. Không có phím tắt
6. Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation có chức năng Colorize (tái tạo mầu)
a. đúng b.sai
7. Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng b.sai
8. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)
a. đúng b. sai c. không rõ
9. Bộ lọc (Filter) ảnh hưởng đến:
a. Toàn bộ hình ảnh trên tất cả các lớp
b. Lớp làm việc hiện thời
c. Không biết
10. Bộ lọc Extract dùng để:
a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình
11. Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:
a.CTRL + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G
12. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là:
a. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắng
b. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đen
c. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầu
d. Không rõ
13. Chế độ Bitmap có:
a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh
14. Chế độ Doutone có:
a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh
15. Chế độ Index có:
a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh
16. Chế độ mầu CMYK có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
17. Chế độ mầu GrayScale có:
a. 1 kênh b.3 kênh c.5 kênh
18. Chế độ mầu Lab có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
19. Chế độ mầu Multi channel có kênh tổ hợp:
a. Có b. Không
20. Chế độ mầu RGB có:
a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh
21. Chế độ mầu RGB hiển thị khoảng 16,7 triệu mầu tương đương với
a. Hình ảnh 8 bit/kênh
b. Hình ảnh 16 bit/kênh
c. Hình ảnh 32 bit/kênh
22. Có thể áp dụng Animation trong Photoshop:
a. Có B. Không (phải chuyển quan Image Ready)
c. Có kể từ phiên bản Photoshop CS1 (8)
d. Có kể từ phiên bản Photoshop CS2 (9)
23. Có thể áp dụng bộ lọc cho các kênh trong hình ảnh:
a. Có b. không
24. Có thể áp dụng bộ lọc cho lớp Back Ground
a. Có b. không
25. Có thể áp dụng bộ lọc cho mặt nạ Quick mask
a. Có b. không
26. Có thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ:
a. đúng b. sai
27. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:
a. đúng b. sai
28. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:
a. đúng b. sai
29. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone:
a. đúng b. sai
30. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale:
a. đúng b. sai
31. Có thể chuyển Path thành Selection bằng phím tắt nào:
A. Shift + Enter b.Ctrl+Enter c. Alt+Enter d. Không có phím tắt
32. Có thể chuyển Selection thành Path được không?
a. Có b. Không
33. Có thể copy được hình ảnh bằng công cụ move tool
a. có b. không c. không rõ
34. Có thể đặt thông số Feather khi nào
a. Trước khi tạo vùng chọn
b. Sau khi tạo vùng chọn
c. Trước và sau đều được
d. Không biết
35. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ
a. đúng b. sai c. không rõ
36. có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ:
â. đúng b. sai c. không rõ
37. Có thể sao chép Layer Effect từ lớp này sang lớp khác:
a. có b. không
38. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ
a. burn b. sharpen
39. Công cụ Color Sample tool cho phép tối đa:
a. 2 điểm lấy thông tin mầu
b. 4 điểm lấy thông tin mầu
c. 6 điểm lấy thông tin mầu.
40. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ:
a. Smugle b. Burn
41. Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:
a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh
b. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop
c. Bất kỳ vùng nào trên màn hình
d. Không rõ
42. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm trên thanh công cụ:
a. đúng b. sai c. không rõ
43. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
a,History brush b. Brush c. Eraser d. Clone Stamp
44. Công cụ Redeye tool trong photoshop CS2 dùng để:
a. Khử mắt đỏ
b. Tạo hiệu ứng mắt đỏ
c. công cụ này chỉ có ở các phần mềm đi kèm máy chụp ảnh kỹ thuật số.
45. Công cụ Slice tool dùng để xén hình ảnh
a. đúng b. sai c. không rõ
46. Công cụ zoom tool dùng để:
a. Phóng to/ thu nhỏ kích thước hình ảnh
b. Phóng to hoặc thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
47. Convert Point tool dùng để:
a. Chuyển điểm trơn thành điểm góc
b. Chuyển điểm góc thành điểm trơn
c. Chuyển đổi hai chiều (Trơn <-> góc)
d. Có chức năng khác các chức năng kể trên
48. Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh:
a. Window \ tool box b. Window\ tools
49. Để phát lại action cho nhiều tệp tin ta thực hiện:
a. Mở tất cả các tệp tin cần áp dụng rồi thực hiện lệnh Play Action
b. File \ Automate\Bacth….
c. File \ Scripts.
50. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:
a. Image Resolution b. Canvas size c. Image size d.Không biết
51. Để xem kết quả hình ảnh trước khi in ta thực hiện lệnh
a. File \ Print Preview
b. File \ Preview
c. File \ Print with Preview
đ. không thể xem trước khi in trong Photoshop
52. Để xuất ảnh trong Photoshop thành các định dạng file khác nhau ta chọn lệnh:
a. Fie \ Export b. File\Import c. File\ Save as d. Fie \ Place
53. Định dạng file chuẩn của Photoshop là :
a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file trên
54. Đường Path trong Photoshop bắt buộc phải là đường khép kín:
a. Đúng b. Sai
55. Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu:
a.bitmap b. vector c. không biết
56. Khái niệm Action trong Photoshop là:
a. Tự động điều chỉnh cân bằng mầu trong hình ảnh
b. Là một chuỗi lệnh phát lại trên 1 tệp tin đơn lẻ hoặc một lô tệp tin
c. Action chỉ có trong thiết kế Flash thôi
57. Khi Action đã được lưu lại ta có thể:
a. Sửa lại các lệnh đã có trong action
b. Không thể sửa lại các lệnh
58. Khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:
a. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.
59. Khi gán phím tắt cho Action ta có thể:
a. Dùng bất kỳ phím tắt nào do ta tự định nghĩa.
b. Dùng các phím tắt từ F2-F12
c. Không thể gán phím tắt
60. Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu
a. Trắng (white) b. Trong suốt (transparent) c. Tuỳ chọn trong hộp thoại. d. không rõ
61. Không gian mầu HSB có chế độ làm việc (mode HSB) tương ứng:
a. Đúng b.Sai
62. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
a. 99 b. 100 c.999 d.2500
63. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file ảnh
64. Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là:
a.CTRL+ALT+C b. CTRL+C+M c. CTRL+SHIFT+ C d.Không rõ
65. Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:
a. CTRL+Shift+D b. CTRL+R c. CTRL+Shift+R d. không rõ
66. Lệnh Edit \ Fill cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back Ground.
a. đúng b. sai c. không rõ
67. Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background
a. Có b. Không c. Tuỳ thiết đặt khoá lớp d. không rõ
68. Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CCW dùng để
a. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ
b. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
c. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
69. Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CW dùng để
a. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ
b. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ theo chiều kim đồng hồ
c. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
70. Lệnh Image Size nằm ở menu
a File b. Layer c. Image d. Help
71. Lệnh Image\ Trap được áp dụng cho hình ảnh ở chế độ:
a. RGB b. CMYK c. Lab d. Chế độ nào cũng áp dụng được
72. Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để
a. Đảo ngược vùng chọn b. đảo ngược mầu c. Đảo cả vùng chọn và mầu.
73. Lệnh Layer\ Flatten Image dùng để:
a. Trộn lớp hiện thời với lớp phía dưới
b. Trộn các lớp khả kiến thành một lớp duy nhất
c. Làm phẳng các lớp tạo thành lớp nền duy nhất
74. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là:
a.CTRL+ALT+V b. CTRL+P+I c. CTRL+SHIFT+ V d. Không rõ
75. Lệnh Resize Image nằm ở menu:
a File b. Image c. Layer d. Help
76. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều dọc cho kết quả hình ảnh:
a. Giống nhau b. Khác nhau.
77. Mã mầu đen là
a. FFFFFF b.FF0000 c. 0000FF d.000000
78. Mã mầu trắng là:
a. FFFFFF b.FF0000 c. 0000FF d.000000
79. Mặt nạ lớp (được thực hiện bởi lệnh Add a Mask) có chế độ hình ảnh:
a.GrayScale b. RGB c. CMYK d. Phụ thuộc chế độ của hình ảnh hiện thời.
80. Mặt nạ lớp (được thực hiện bởi lệnh Add a Mask) là hình ảnh dạng:
a. Bitmap b. Vector
81. Mặt nạ Quick mask dùng để:
a. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị
b. Tạo vùng chọn
82. Mầu ngầm định trong photoshop (Force Ground/ Back Ground) là:
a. Trắng/ Đen b. Trắng/ trong suốt c.đen/trắng d. Đen/trong suốt.
83. Mô hình mầu CMYK được gọi là mô hình:
a. Mầu cộng (Additive color) B. Mầu trừ (Subtractive color) c. Mầu thực (true color)
84. Mô hình mầu RGB được gọi là mô hình:
a. Mầu cộng (Additive color) B. Mầu trừ (Subtractive color) c. Mầu thực (true color)
85. Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có:
a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài
b. 72 điểm ảnh trên một inch vuông
c. không rõ
86. Muốn tạo vùng chọn từ phần giao của vùng chọn đã có và vùng chọn sắp tạo ta kết hợp phím tắt:
a. Shift
b. Alt
c. Ctrl
d. Shift+Alt
87. Palete Navigator dùng để
a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
b. Quản lý mầu trong hình ảnh
c. Không rõ
88. Phím tắt CTRL+ J dùng để thực hiện lệnh:
a. Duplicate Layer.
b. Layer via Cut
c. Layer via Copy
89. Phím tắt của công cụ Blur là:
a. b b.l c.u d.r
90. Phím tắt của công cụ Dodge là
a d b.o c.g d.e
91. Phím tắt của công cụ Smugle là:
a.s b.m c.u d.r
92. Phím tắt để đặt mầu ngầm định là
a.a b.b c.c d.d
93. Phím tắt để tạo một lớp mới là:
a. CTRL+L b. CTRL+N c. CTRL+Shift+N
94. Snap shot được lưu cùng hình ảnh:
a. đúng b. sai c. không rõ
95. Sử dụng mặt nạ lớp để
a. Che đi vùng hình ảnh không muốn hiển thị
b. Tạo vùng chọn
c. không biết
96. Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:
a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều
b. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít
c. Không rõ.
97. Tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete:
a. Layers b. Channel c. History d. không rõ
98. Tạo vùng chọn bằng công cụ Ellipse marque giữ phím gì để được hình tròn:
a. Ctrl b. Alt c.Shift d.không biết
99. Tạo vùng chọn bằng công cụ Rectange marque giữ phím gì để được hình vuông:
a. Ctrl b. Alt c.Shift d.không biết
100. Câu này bỏ nhá vì không phù hợp với các phiên bản và độ phân giải của màn hình là khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau
Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete:
a. Style b. Color c. History
101. Tô mầu đen trong mặt nạ lớp cho kết quả
a. Che hình ảnh
b. Hiển thị hình ảnh
c. Không được dùng mầu đen để tô
102. Tô mầu trắng trong mặt nạ lớp cho kết quả
a. Che hình ảnh
b. Hiển thị hình ảnh
c. Không được dùng mầu trắng để tô
103. Tool box có công công cụ Type mask tool.
a. có b. không c. không rõ
104. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Shift sẽ cho kết quả:
a. Cộng hai vùng chọn
b. Trừ hai vùng chọn
c. Lấy phần giao của hai vùng chọn
d. Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi
105. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Alt sẽ cho kết quả:
a. Cộng hai vùng chọn
b. Trừ hai vùng chọn
c. Lấy phần giao của hai vùng chọn
d. Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi
106. Trên thanh tuỳ chọn chứa các tuỳ chọn của công cụ, do đó ta có thể chỉnh mầu cho công cụ Brush trên thanh tuỳ chọn này:
a. đúng b. sai c. không rõ
107. Trong bộ lọc Extract công cụ Fill tool dùng để:
a. Tô mầu cho hình ảnh
b. Xác định vùng hình ảnh sẽ bỏ đi.
c. Xác định vùng hình ảnh được giữ lại
108. Trong bộ lọc Liquify công cụ đóng băng có tên là:
a.Warp b. Thaw c. Freeze d. Bloat
109. Trong bộ lọc Liquify công cụ Pucker dùng để:
a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
c. Xoay điểm ảnh
d. Xáo trộn điểm ảnh
110. Trong bộ lọc Liquify công cụ Recontruct dùng để:
a. Xáo trộn các điểm ảnh
b. Dịch chuyển điểm ảnh vuông góc với hướng kéo chuột
c. Tái cấu trúc hình ảnh đã chỉnh sửa
111. Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CCW dùng để:
a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
c. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ
d. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ.
112. Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CW dùng để:
a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
c. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ
d. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ.
113. Trong lện File\ new… để tạo tệp tin mới của hình ảnh:
a. Cho phép đặt tên file mới
b. chỉ đặt được tên file khi lưu file (File \ Save)
c. không rõ
114. Trong mô hình mầu CMYK ký hiệu K dành cho mầu:
a. Blue b. Khaki c. Black d. 100C100M100Y100K
115. Trong Photo shop có thể sử dụng font ".vntime" để gõ tiếng Việt:
a. Được b. Không được c. chưa làm thử
116. Trong Photoshop kênh Alpha dùng để:
a. Lưu thông tin mầu b. Lưu đường Path c. Lưu mặt nạ
117. Tuỳ chọn Hardness sẽ ấn định độ mềm của Brush theo:
a. 0% cứng nhất - 100% mềm nhất
b. 0% mềm nhất - 100% cứng nhất
c. ấn định từ 0-255
118. Tuỳ chọn Screen trong lệnh in của Photoshop dùng để:
a. Thay đổi độ sáng của hình ảnh khi in
b. Ấn định tỷ lệ phóng to/ thu nhỏ hình ảnh trên trang in..
c. Ấn định tần số mắt lưới.
119. Xem thông tin mầu bằng công cụ Color Sample tool tại:
a. Vị trí nhấn chuột
b. Trên palete Color
c. Trên palete Info
120. Đối tượng chữ trong Photoshop là hình ảnh kiểu:
a. Bitmap b. Vector.
121. Lệnh Layer\ Raterize\ Type dùng để
a. Chuyển đối tượng chữ từ Vector => Bitmap
b. Chuyển đối tượng chữ từ Bitmap =>Vector