Caohuong
22-10-2020, 08:25 AM
Thống kê Giáo hội Công giáo năm 2020
http://gxvinhhuong.net/uploads/giao-xu-vinh-huong-online/2020_10/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-20201934105.jpg
Thống kê Giáo hội Công giáo năm 2020
Theo thông lệ hằng năm, vào Ngày Thế giới Truyền giáo năm nay - lần thứ 94, cử hành vào Chúa nhật 18/10/2020 - hãng tin Fides đã công bố Bản thống kê về Giáo hội Công giáo. Bản thống kê dựa trên nguồn “Sách Niên giám Thống kê của Giáo hội - Annuarium Statisticum Ecclesiae”, ấn bản mới nhất, với các số liệu tính đến ngày 31/12/2018. Các thay đổi so với năm trước (2017) được đặt trong dấu ngoặc đơn như sau: dấu + là tăng; dấu - là giảm; dấu = là không thay đổi.DÂN SỐ THẾ GIỚI – SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO
Châu lục
Dân số
Số tín hữu Công giáo
Phần trăm
Châu Phi
1.257.219.000 (+36.549.000)
243.248.000 (+9.208.000)
19,35% (+0,18)
Châu Mỹ
1.007.434.000 (+7.949.000)
641.832.000 (+4.458.000)
63,71% (-0,06)
Châu Á
4.470.423.000 (+41.641.000)
147.227.000 (+1.779.000)
3,29% (+0,01)
Châu Âu
720.242.000 (+1.165.000)
285.865.000 (+94.000)
39,69% (-0,05)
Châu Đại dương
41.076.000 (+716.000)
10.821.000 (+177.000)
26,34% (-0,03)
Tổng cộng
7.496.394.000 (+88.020.000)
1.328.993.000 (+15.716.000)
17,73% (=)
SỐ DÂN TRÊN MỘT LINH MỤC / SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO TRÊN MỘT LINH MỤC
Châu lục
Số dân trên một linh mục
Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
Châu Phi
26.295 (-1)
5.088 (+46)
Châu Mỹ
8.232 (+72)
5.244 (+40)
Châu Á
44.723 (-38)
2.157 (=)
Châu Âu
4.108 (-34)
1.672 (+26)
Châu Đại dương
8.798 (+64)
2.318 (+15)
Tổng cộng
14.638 (+170)
3.210 (+42)
ĐỊA HẠT GIÁO HỘI - ĐIỂM TRUYỀN GIÁO
Châu lục
Địa hạt Giáo hội
Điểm truyển giáo
có linh mục
Điểm truyển giáo
không có linh mục
Châu Phi
541 (=)
481 (+179)
77.080 (-503)
Châu Mỹ
1.098 (+5)
907 (-71)
21.511 (+409)
Châu Á
545 (+2)
1071 (+139)
37.371 (-467)
Châu Âu
760 (+1)
388 (=)
520 (-7)
Châu Đại dương
81 (=)
69 (+10)
761 (+20)
Tổng cộng
3.025 (+8)
2.916 (+257)
137.243 (-548)
GIÁM MỤC
Châu lục
Tổng số Giám mục
Giám mục giáo phận
Giám mục Dòng
Châu Phi
715 (-7)
505 (-2)
210 (-5)
Châu Mỹ
2.023 (-19)
1.463 (-9)
560 (-10)
Châu Á
815 (+15)
628 (+17)
187 (-2)
Châu Âu
1.687 (-3)
1.440 (-1)
247 (-2)
Châu Đại dương
137 (+2)
86 (+1)
51 (+1)
Tổng cộng
5.377 (-12)
4.122 (+6)
1.255 (-18)
LINH MỤC
Châu lục
Tổng số Linh mục
Linh mục giáo phận
Linh mục Dòng
Châu Phi
47.812 (+1391)
33.384 (+904)
14.428 (+487)
Châu Mỹ
122.383 (-104)
85.318 (+85)
37.065 (-189)
Châu Á
68.265 (+823)
39.108 (+686)
29.157 (+137)
Châu Âu
170.936 (-2.675)
121.305 (-1.595)
49.631 (-1.080)
Châu Đại dương
4.669 (+48)
2.759 (-16)
1.910 (+64)
Tổng cộng
414.065 (-517)
281.874 (+64)
132.191 (-581)
PHÓ TẾ VĨNH VIỄN
Châu lục
Tổng số phó tế vĩnh viễn
Phó tế vĩnh viễn
giáo phận
Phó tế vĩnh viễn
Dòng
Châu Phi
478 (+13)
433 (+3)
45 (+10)
Châu Mỹ
31.106 (+293)
30.917 (+297)
189 (-4)
Châu Á
354 (+8)
217 (-4)
137 (+12)
Châu Âu
15.090 (+271)
14.775 (+299)
315 (-28)
Châu Đại dương
476 (+25)
471 (+26)
5 (-1)
Tổng cộng
47.504 (+610)
46.813 (+621)
691 (-11)
TU SĨ NAM VÀ NỮ
Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
8.996 (+217)
76.219 (+2.220)
Châu Mỹ
14.125 (-290)
160.032 (-3.253)
Châu Á
12.280 (+87)
174.165 (+1.218)
Châu Âu
14.274 (-591)
224.246 (-7.167)
Châu Đại dương
1.266 (-17)
6.999 (-267)
Tổng cộng
50.941 (-594)
641.661 (-7.249)
THÀNH VIÊN CÁC TU HỘI ĐỜI
Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
79 (-7)
1.172 (+10)
Châu Mỹ
183 (+15)
5.235 (-130)
Châu Á
53 (+5)
1.947 (+32)
Châu Âu
298 (+16)
13.078 (-501)
Châu Đại dương
1 (=)
34 (-2)
Tổng cộng
614 (+29)
21.466 (-591)
THỪA SAI GIÁO DÂN, GIÁO LÝ VIÊN
Châu lục
Thừa sai giáo dân
Giáo lý viên
Châu Phi
7.436 (-290)
432.411 (+5.133)
Châu Mỹ
314.932 (+8.129)
1.737.433 (-40.846)
Châu Á
42.120 (+12.433)
378.069 (+1.755)
Châu Âu
11.556 (+128)
514.308 (-9.418)
Châu Đại dương
144 (-12)
14.403 (-321)
Tổng cộng
376.188 (+20.388)
3.076.624 (-43.697)
ĐẠI CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
Châu lục
Tổng số
Đại chủng sinh
Đại chủng sinh
giáo phận
Đại chủng sinh
Dòng tu
Châu Phi
32.212 (+964)
21.476 (+450)
10.736 (+514)
Châu Mỹ
31.414 (-122)
21.904 (-296)
9.510 (+174)
Châu Á
34.719 (+354)
15.949 (-227)
18.770 (+581)
Châu Âu
16.518 (-696)
10.039 (-653)
6.479 (-43)
Châu Đại dương
1.017 (+52)
591 (-21)
426 (+73)
Tổng cộng
115.880 (+552)
69.959 (-747)
45.921 (+1.299)
TIỂU CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
Châu lục
Tổng số
Tiểu chủng sinh
Tiểu chủng sinh
giáo phận
Tiểu chủng sinh
Dòng tu
Châu Phi
53.555 (-226)
47.189 (-406)
6.366 (+180)
Châu Mỹ
12.106 (-529)
8.882 (-528)
3.224 (-1)
Châu Á
25.406 (+340)
15.890 (+178)
9.516 (+162)
Châu Âu
8.920 (-169)
5.394 (-50)
3.526 (-119)
Châu Đại dương
177 (-33)
160 (-15)
17 (-18)
Tổng cộng
100.164 (-617)
77.515 (-821)
22.649 (+204)
TRƯỜNG HỌC CÔNG GIÁO VÀ HỌC SINH
Trường
Mẫu giáo
Số trẻ ở Trường
Mẫu giáo
Trường
Tiểu học
Số học sinh
Tiểu học
Trường
Trung học
Số học sinh
Trung học
Sinh viên
Cao đẳng
Sinh viên
Đại học
Châu Phi
18.871
2.326.995
44.745
19.365.093
15.841
5.462.756
137.160
177.503
Châu Mỹ
16.811
1.235.328
22.370
6.143.696
12.147
3.683.960
591.883
2.187.004
Châu Á
13.895
1.846.238
16.187
5.608.750
11.429
5.993.351
1.205.554
518.167
Châu Âu
22.066
1.890.043
15.677
3.126.746
9.400
3.657.666
308.453
787.953
Châu
Đại dương
1.521
78.254
4.167
767.714
724
509.565
8.550
36.932
Tổng cộng
73.164
7.376.858
103.146
35.011.999
49.541
19.307.298
2.251.600
3.707.559
BỆNH VIỆN / DƯỠNG ĐƯỜNG, CƠ SỞ BÁC ÁI TỪ THIỆN
Châu lục
Bệnh viện
Dưỡng đường
Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong
Nhà cho
người già
và người khuyết tật
Cô nhi viện
Nhà trẻ
Trung tâm tư vấn
hôn nhân
Trung tâm
cải huấn
Các
cơ sở khác
Châu Phi
1.404
5.427
209
666
1.616
2.163
1.434
274
1.195
Châu Mỹ
1.365
4.269
33
3.692
2.097
2.992
4.332
1.618
11.818
Châu Á
1.160
2.916
316
2.622
3.197
3.013
896
554
2.432
Châu Âu
992
2.311
18
8.123
2.278
2.440
5.624
691
15.374
Châu
Đại dương
271
558
1
320
107
139
229
88
272
Tổng cộng
5.192
15.481
577
15.423
9.295
10.747
12.515
3.225
31.091
Cuối cùng, thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách (tính đến 16-6-2020) như sau:
Châu lục
Tổng giáo phận
Giáo phận
Đan viện tòng thổ
Hạt Đại diện Tông toà
Hạt Phủ doãn Tông toà
Vùng Truyền giáo tự quản
Giám hạt tòng thổ
Hạt Giám quản Tông toà
Giáo phận quân đội
Tổng số
Châu Phi
96
395
-
19
2
1
-
-
3
516
Châu Mỹ
7
22
-
40
1
2
1
-
-
73
Châu Á
78
344
1
17
34
3
-
5
2
484
Châu Đại dương
11
31
-
-
1
2
-
-
1
46
Tổng cộng
192
792
1
76
38
8
1
5
6
1.119
BIỂU ĐỒ
Linh mục Công giáo trên thế giới: Tổng cộng 414.065
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-7195393.jpg
Tu sĩ trên thế giới: Tổng cộng 183.132
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-8195346.jpg
Tu sĩ nữ trên thế giới: Tổng cộng 641.661
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-91954530.jpg
Giáo lý viên và Thừa sai giáo dân trên thế giới: Tổng cộng 3.452.812
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-101954579.jpg
Chủng sinh trên thế giới: Tổng cộng 216.044
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-111955499.jpg
Trường Công giáo và Học sinh (Tổng cộng các trường mẫu giáo, cấp I, cấp II: 225.851)
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-121955841.jpg
Bệnh viện/Dưỡng đường, Cơ sở Bác Ái – Từ thiện: Tổng cộng 103.546
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-131956199.jpg
Thiết kế đồ họa bởi Agenzia Fides (Agenzia Fides, 18/10/2020)
Download file Word bản Tiếng Việt (http://hdgmvietnam.com/admin/upload/files/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020.docx)
Download file PDF bản Tiếng Anh (http://www.fides.org/en/attachments/view/file/Catholic_Church_Statistics_2020_-_ENG.pdf)
Minh Đức
www.hdgmvietnam.com
http://gxvinhhuong.net/uploads/giao-xu-vinh-huong-online/2020_10/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-20201934105.jpg
Thống kê Giáo hội Công giáo năm 2020
Theo thông lệ hằng năm, vào Ngày Thế giới Truyền giáo năm nay - lần thứ 94, cử hành vào Chúa nhật 18/10/2020 - hãng tin Fides đã công bố Bản thống kê về Giáo hội Công giáo. Bản thống kê dựa trên nguồn “Sách Niên giám Thống kê của Giáo hội - Annuarium Statisticum Ecclesiae”, ấn bản mới nhất, với các số liệu tính đến ngày 31/12/2018. Các thay đổi so với năm trước (2017) được đặt trong dấu ngoặc đơn như sau: dấu + là tăng; dấu - là giảm; dấu = là không thay đổi.DÂN SỐ THẾ GIỚI – SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO
Châu lục
Dân số
Số tín hữu Công giáo
Phần trăm
Châu Phi
1.257.219.000 (+36.549.000)
243.248.000 (+9.208.000)
19,35% (+0,18)
Châu Mỹ
1.007.434.000 (+7.949.000)
641.832.000 (+4.458.000)
63,71% (-0,06)
Châu Á
4.470.423.000 (+41.641.000)
147.227.000 (+1.779.000)
3,29% (+0,01)
Châu Âu
720.242.000 (+1.165.000)
285.865.000 (+94.000)
39,69% (-0,05)
Châu Đại dương
41.076.000 (+716.000)
10.821.000 (+177.000)
26,34% (-0,03)
Tổng cộng
7.496.394.000 (+88.020.000)
1.328.993.000 (+15.716.000)
17,73% (=)
SỐ DÂN TRÊN MỘT LINH MỤC / SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO TRÊN MỘT LINH MỤC
Châu lục
Số dân trên một linh mục
Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
Châu Phi
26.295 (-1)
5.088 (+46)
Châu Mỹ
8.232 (+72)
5.244 (+40)
Châu Á
44.723 (-38)
2.157 (=)
Châu Âu
4.108 (-34)
1.672 (+26)
Châu Đại dương
8.798 (+64)
2.318 (+15)
Tổng cộng
14.638 (+170)
3.210 (+42)
ĐỊA HẠT GIÁO HỘI - ĐIỂM TRUYỀN GIÁO
Châu lục
Địa hạt Giáo hội
Điểm truyển giáo
có linh mục
Điểm truyển giáo
không có linh mục
Châu Phi
541 (=)
481 (+179)
77.080 (-503)
Châu Mỹ
1.098 (+5)
907 (-71)
21.511 (+409)
Châu Á
545 (+2)
1071 (+139)
37.371 (-467)
Châu Âu
760 (+1)
388 (=)
520 (-7)
Châu Đại dương
81 (=)
69 (+10)
761 (+20)
Tổng cộng
3.025 (+8)
2.916 (+257)
137.243 (-548)
GIÁM MỤC
Châu lục
Tổng số Giám mục
Giám mục giáo phận
Giám mục Dòng
Châu Phi
715 (-7)
505 (-2)
210 (-5)
Châu Mỹ
2.023 (-19)
1.463 (-9)
560 (-10)
Châu Á
815 (+15)
628 (+17)
187 (-2)
Châu Âu
1.687 (-3)
1.440 (-1)
247 (-2)
Châu Đại dương
137 (+2)
86 (+1)
51 (+1)
Tổng cộng
5.377 (-12)
4.122 (+6)
1.255 (-18)
LINH MỤC
Châu lục
Tổng số Linh mục
Linh mục giáo phận
Linh mục Dòng
Châu Phi
47.812 (+1391)
33.384 (+904)
14.428 (+487)
Châu Mỹ
122.383 (-104)
85.318 (+85)
37.065 (-189)
Châu Á
68.265 (+823)
39.108 (+686)
29.157 (+137)
Châu Âu
170.936 (-2.675)
121.305 (-1.595)
49.631 (-1.080)
Châu Đại dương
4.669 (+48)
2.759 (-16)
1.910 (+64)
Tổng cộng
414.065 (-517)
281.874 (+64)
132.191 (-581)
PHÓ TẾ VĨNH VIỄN
Châu lục
Tổng số phó tế vĩnh viễn
Phó tế vĩnh viễn
giáo phận
Phó tế vĩnh viễn
Dòng
Châu Phi
478 (+13)
433 (+3)
45 (+10)
Châu Mỹ
31.106 (+293)
30.917 (+297)
189 (-4)
Châu Á
354 (+8)
217 (-4)
137 (+12)
Châu Âu
15.090 (+271)
14.775 (+299)
315 (-28)
Châu Đại dương
476 (+25)
471 (+26)
5 (-1)
Tổng cộng
47.504 (+610)
46.813 (+621)
691 (-11)
TU SĨ NAM VÀ NỮ
Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
8.996 (+217)
76.219 (+2.220)
Châu Mỹ
14.125 (-290)
160.032 (-3.253)
Châu Á
12.280 (+87)
174.165 (+1.218)
Châu Âu
14.274 (-591)
224.246 (-7.167)
Châu Đại dương
1.266 (-17)
6.999 (-267)
Tổng cộng
50.941 (-594)
641.661 (-7.249)
THÀNH VIÊN CÁC TU HỘI ĐỜI
Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
79 (-7)
1.172 (+10)
Châu Mỹ
183 (+15)
5.235 (-130)
Châu Á
53 (+5)
1.947 (+32)
Châu Âu
298 (+16)
13.078 (-501)
Châu Đại dương
1 (=)
34 (-2)
Tổng cộng
614 (+29)
21.466 (-591)
THỪA SAI GIÁO DÂN, GIÁO LÝ VIÊN
Châu lục
Thừa sai giáo dân
Giáo lý viên
Châu Phi
7.436 (-290)
432.411 (+5.133)
Châu Mỹ
314.932 (+8.129)
1.737.433 (-40.846)
Châu Á
42.120 (+12.433)
378.069 (+1.755)
Châu Âu
11.556 (+128)
514.308 (-9.418)
Châu Đại dương
144 (-12)
14.403 (-321)
Tổng cộng
376.188 (+20.388)
3.076.624 (-43.697)
ĐẠI CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
Châu lục
Tổng số
Đại chủng sinh
Đại chủng sinh
giáo phận
Đại chủng sinh
Dòng tu
Châu Phi
32.212 (+964)
21.476 (+450)
10.736 (+514)
Châu Mỹ
31.414 (-122)
21.904 (-296)
9.510 (+174)
Châu Á
34.719 (+354)
15.949 (-227)
18.770 (+581)
Châu Âu
16.518 (-696)
10.039 (-653)
6.479 (-43)
Châu Đại dương
1.017 (+52)
591 (-21)
426 (+73)
Tổng cộng
115.880 (+552)
69.959 (-747)
45.921 (+1.299)
TIỂU CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
Châu lục
Tổng số
Tiểu chủng sinh
Tiểu chủng sinh
giáo phận
Tiểu chủng sinh
Dòng tu
Châu Phi
53.555 (-226)
47.189 (-406)
6.366 (+180)
Châu Mỹ
12.106 (-529)
8.882 (-528)
3.224 (-1)
Châu Á
25.406 (+340)
15.890 (+178)
9.516 (+162)
Châu Âu
8.920 (-169)
5.394 (-50)
3.526 (-119)
Châu Đại dương
177 (-33)
160 (-15)
17 (-18)
Tổng cộng
100.164 (-617)
77.515 (-821)
22.649 (+204)
TRƯỜNG HỌC CÔNG GIÁO VÀ HỌC SINH
Trường
Mẫu giáo
Số trẻ ở Trường
Mẫu giáo
Trường
Tiểu học
Số học sinh
Tiểu học
Trường
Trung học
Số học sinh
Trung học
Sinh viên
Cao đẳng
Sinh viên
Đại học
Châu Phi
18.871
2.326.995
44.745
19.365.093
15.841
5.462.756
137.160
177.503
Châu Mỹ
16.811
1.235.328
22.370
6.143.696
12.147
3.683.960
591.883
2.187.004
Châu Á
13.895
1.846.238
16.187
5.608.750
11.429
5.993.351
1.205.554
518.167
Châu Âu
22.066
1.890.043
15.677
3.126.746
9.400
3.657.666
308.453
787.953
Châu
Đại dương
1.521
78.254
4.167
767.714
724
509.565
8.550
36.932
Tổng cộng
73.164
7.376.858
103.146
35.011.999
49.541
19.307.298
2.251.600
3.707.559
BỆNH VIỆN / DƯỠNG ĐƯỜNG, CƠ SỞ BÁC ÁI TỪ THIỆN
Châu lục
Bệnh viện
Dưỡng đường
Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong
Nhà cho
người già
và người khuyết tật
Cô nhi viện
Nhà trẻ
Trung tâm tư vấn
hôn nhân
Trung tâm
cải huấn
Các
cơ sở khác
Châu Phi
1.404
5.427
209
666
1.616
2.163
1.434
274
1.195
Châu Mỹ
1.365
4.269
33
3.692
2.097
2.992
4.332
1.618
11.818
Châu Á
1.160
2.916
316
2.622
3.197
3.013
896
554
2.432
Châu Âu
992
2.311
18
8.123
2.278
2.440
5.624
691
15.374
Châu
Đại dương
271
558
1
320
107
139
229
88
272
Tổng cộng
5.192
15.481
577
15.423
9.295
10.747
12.515
3.225
31.091
Cuối cùng, thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách (tính đến 16-6-2020) như sau:
Châu lục
Tổng giáo phận
Giáo phận
Đan viện tòng thổ
Hạt Đại diện Tông toà
Hạt Phủ doãn Tông toà
Vùng Truyền giáo tự quản
Giám hạt tòng thổ
Hạt Giám quản Tông toà
Giáo phận quân đội
Tổng số
Châu Phi
96
395
-
19
2
1
-
-
3
516
Châu Mỹ
7
22
-
40
1
2
1
-
-
73
Châu Á
78
344
1
17
34
3
-
5
2
484
Châu Đại dương
11
31
-
-
1
2
-
-
1
46
Tổng cộng
192
792
1
76
38
8
1
5
6
1.119
BIỂU ĐỒ
Linh mục Công giáo trên thế giới: Tổng cộng 414.065
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-7195393.jpg
Tu sĩ trên thế giới: Tổng cộng 183.132
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-8195346.jpg
Tu sĩ nữ trên thế giới: Tổng cộng 641.661
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-91954530.jpg
Giáo lý viên và Thừa sai giáo dân trên thế giới: Tổng cộng 3.452.812
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-101954579.jpg
Chủng sinh trên thế giới: Tổng cộng 216.044
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-111955499.jpg
Trường Công giáo và Học sinh (Tổng cộng các trường mẫu giáo, cấp I, cấp II: 225.851)
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-121955841.jpg
Bệnh viện/Dưỡng đường, Cơ sở Bác Ái – Từ thiện: Tổng cộng 103.546
https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-131956199.jpg
Thiết kế đồ họa bởi Agenzia Fides (Agenzia Fides, 18/10/2020)
Download file Word bản Tiếng Việt (http://hdgmvietnam.com/admin/upload/files/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020.docx)
Download file PDF bản Tiếng Anh (http://www.fides.org/en/attachments/view/file/Catholic_Church_Statistics_2020_-_ENG.pdf)
Minh Đức
www.hdgmvietnam.com