Ðăng Nhập

View Full Version : Thống kê Giáo hội Công giáo năm 2020



Caohuong
22-10-2020, 08:25 AM
Thống kê Giáo hội Công giáo năm 2020
http://gxvinhhuong.net/uploads/giao-xu-vinh-huong-online/2020_10/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-20201934105.jpg
Thống kê Giáo hội Công giáo năm 2020
Theo thông lệ hằng năm, vào Ngày Thế giới Truyền giáo năm nay - lần thứ 94, cử hành vào Chúa nhật 18/10/2020 - hãng tin Fides đã công bố Bản thống kê về Giáo hội Công giáo. Bản thống kê dựa trên nguồn “Sách Niên giám Thống kê của Giáo hội - Annuarium Statisticum Ecclesiae”, ấn bản mới nhất, với các số liệu tính đến ngày 31/12/2018. Các thay đổi so với năm trước (2017) được đặt trong dấu ngoặc đơn như sau: dấu + là tăng; dấu - là giảm; dấu = là không thay đổi.DÂN SỐ THẾ GIỚI – SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO


Châu lục
Dân số
Số tín hữu Công giáo
Phần trăm


Châu Phi
1.257.219.000 (+36.549.000)
243.248.000 (+9.208.000)
19,35% (+0,18)


Châu Mỹ
1.007.434.000 (+7.949.000)
641.832.000 (+4.458.000)
63,71% (-0,06)


Châu Á
4.470.423.000 (+41.641.000)
147.227.000 (+1.779.000)
3,29% (+0,01)


Châu Âu
720.242.000 (+1.165.000)
285.865.000 (+94.000)
39,69% (-0,05)


Châu Đại dương
41.076.000 (+716.000)
10.821.000 (+177.000)
26,34% (-0,03)


Tổng cộng
7.496.394.000 (+88.020.000)
1.328.993.000 (+15.716.000)
17,73% (=)




SỐ DÂN TRÊN MỘT LINH MỤC / SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO TRÊN MỘT LINH MỤC




Châu lục
Số dân trên một linh mục
Số tín hữu Công giáo trên một linh mục


Châu Phi
26.295 (-1)
5.088 (+46)


Châu Mỹ
8.232 (+72)
5.244 (+40)


Châu Á
44.723 (-38)
2.157 (=)


Châu Âu
4.108 (-34)
1.672 (+26)


Châu Đại dương
8.798 (+64)
2.318 (+15)


Tổng cộng
14.638 (+170)
3.210 (+42)



ĐỊA HẠT GIÁO HỘI - ĐIỂM TRUYỀN GIÁO



Châu lục
Địa hạt Giáo hội
Điểm truyển giáo
có linh mục
Điểm truyển giáo
không có linh mục


Châu Phi
541 (=)
481 (+179)
77.080 (-503)


Châu Mỹ
1.098 (+5)
907 (-71)
21.511 (+409)


Châu Á
545 (+2)
1071 (+139)
37.371 (-467)


Châu Âu
760 (+1)
388 (=)
520 (-7)


Châu Đại dương
81 (=)
69 (+10)
761 (+20)


Tổng cộng
3.025 (+8)
2.916 (+257)
137.243 (-548)




GIÁM MỤC



Châu lục
Tổng số Giám mục
Giám mục giáo phận
Giám mục Dòng


Châu Phi
715 (-7)
505 (-2)
210 (-5)


Châu Mỹ
2.023 (-19)
1.463 (-9)
560 (-10)


Châu Á
815 (+15)
628 (+17)
187 (-2)


Châu Âu
1.687 (-3)
1.440 (-1)
247 (-2)


Châu Đại dương
137 (+2)
86 (+1)
51 (+1)


Tổng cộng
5.377 (-12)
4.122 (+6)
1.255 (-18)




LINH MỤC



Châu lục
Tổng số Linh mục
Linh mục giáo phận
Linh mục Dòng


Châu Phi
47.812 (+1391)
33.384 (+904)
14.428 (+487)


Châu Mỹ
122.383 (-104)
85.318 (+85)
37.065 (-189)


Châu Á
68.265 (+823)
39.108 (+686)
29.157 (+137)


Châu Âu
170.936 (-2.675)
121.305 (-1.595)
49.631 (-1.080)


Châu Đại dương
4.669 (+48)
2.759 (-16)
1.910 (+64)


Tổng cộng
414.065 (-517)
281.874 (+64)
132.191 (-581)




PHÓ TẾ VĨNH VIỄN



Châu lục
Tổng số phó tế vĩnh viễn
Phó tế vĩnh viễn
giáo phận
Phó tế vĩnh viễn
Dòng


Châu Phi
478 (+13)
433 (+3)
45 (+10)


Châu Mỹ
31.106 (+293)
30.917 (+297)
189 (-4)


Châu Á
354 (+8)
217 (-4)
137 (+12)


Châu Âu
15.090 (+271)
14.775 (+299)
315 (-28)


Châu Đại dương
476 (+25)
471 (+26)
5 (-1)


Tổng cộng
47.504 (+610)
46.813 (+621)
691 (-11)




TU SĨ NAM VÀ NỮ




Châu lục
Nam
Nữ


Châu Phi
8.996 (+217)
76.219 (+2.220)


Châu Mỹ
14.125 (-290)
160.032 (-3.253)


Châu Á
12.280 (+87)
174.165 (+1.218)


Châu Âu
14.274 (-591)
224.246 (-7.167)


Châu Đại dương
1.266 (-17)
6.999 (-267)


Tổng cộng
50.941 (-594)
641.661 (-7.249)




THÀNH VIÊN CÁC TU HỘI ĐỜI




Châu lục
Nam
Nữ


Châu Phi
79 (-7)
1.172 (+10)


Châu Mỹ
183 (+15)
5.235 (-130)


Châu Á
53 (+5)
1.947 (+32)


Châu Âu
298 (+16)
13.078 (-501)


Châu Đại dương
1 (=)
34 (-2)


Tổng cộng
614 (+29)
21.466 (-591)




THỪA SAI GIÁO DÂN, GIÁO LÝ VIÊN




Châu lục
Thừa sai giáo dân
Giáo lý viên


Châu Phi
7.436 (-290)
432.411 (+5.133)


Châu Mỹ
314.932 (+8.129)
1.737.433 (-40.846)


Châu Á
42.120 (+12.433)
378.069 (+1.755)


Châu Âu
11.556 (+128)
514.308 (-9.418)


Châu Đại dương
144 (-12)
14.403 (-321)


Tổng cộng
376.188 (+20.388)
3.076.624 (-43.697)






ĐẠI CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)




Châu lục
Tổng số
Đại chủng sinh
Đại chủng sinh
giáo phận
Đại chủng sinh
Dòng tu


Châu Phi
32.212 (+964)
21.476 (+450)
10.736 (+514)


Châu Mỹ
31.414 (-122)
21.904 (-296)
9.510 (+174)


Châu Á
34.719 (+354)
15.949 (-227)
18.770 (+581)


Châu Âu
16.518 (-696)
10.039 (-653)
6.479 (-43)


Châu Đại dương
1.017 (+52)
591 (-21)
426 (+73)


Tổng cộng
115.880 (+552)
69.959 (-747)
45.921 (+1.299)




TIỂU CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)




Châu lục
Tổng số
Tiểu chủng sinh
Tiểu chủng sinh
giáo phận
Tiểu chủng sinh
Dòng tu


Châu Phi
53.555 (-226)
47.189 (-406)
6.366 (+180)


Châu Mỹ
12.106 (-529)
8.882 (-528)
3.224 (-1)


Châu Á
25.406 (+340)
15.890 (+178)
9.516 (+162)


Châu Âu
8.920 (-169)
5.394 (-50)
3.526 (-119)


Châu Đại dương
177 (-33)
160 (-15)
17 (-18)


Tổng cộng
100.164 (-617)
77.515 (-821)
22.649 (+204)






TRƯỜNG HỌC CÔNG GIÁO VÀ HỌC SINH





Trường
Mẫu giáo
Số trẻ ở Trường
Mẫu giáo
Trường
Tiểu học
Số học sinh
Tiểu học
Trường
Trung học
Số học sinh
Trung học
Sinh viên
Cao đẳng
Sinh viên
Đại học


Châu Phi
18.871
2.326.995
44.745
19.365.093
15.841
5.462.756
137.160
177.503


Châu Mỹ
16.811
1.235.328
22.370
6.143.696
12.147
3.683.960
591.883
2.187.004


Châu Á
13.895
1.846.238
16.187
5.608.750
11.429
5.993.351
1.205.554
518.167


Châu Âu
22.066
1.890.043
15.677
3.126.746
9.400
3.657.666
308.453
787.953


Châu
Đại dương
1.521
78.254
4.167
767.714
724
509.565
8.550
36.932


Tổng cộng
73.164
7.376.858
103.146
35.011.999

49.541
19.307.298
2.251.600
3.707.559




BỆNH VIỆN / DƯỠNG ĐƯỜNG, CƠ SỞ BÁC ÁI TỪ THIỆN




Châu lục
Bệnh viện
Dưỡng đường
Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong
Nhà cho
người già
và người khuyết tật
Cô nhi viện
Nhà trẻ
Trung tâm tư vấn
hôn nhân
Trung tâm
cải huấn
Các
cơ sở khác


Châu Phi
1.404
5.427
209
666
1.616
2.163
1.434
274
1.195


Châu Mỹ
1.365
4.269
33
3.692
2.097
2.992
4.332
1.618
11.818


Châu Á
1.160
2.916
316
2.622
3.197
3.013
896
554
2.432


Châu Âu
992
2.311
18
8.123
2.278
2.440
5.624
691
15.374


Châu
Đại dương
271
558
1
320
107
139
229
88
272


Tổng cộng
5.192
15.481
577
15.423
9.295
10.747
12.515
3.225
31.091





Cuối cùng, thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách (tính đến 16-6-2020) như sau:



Châu lục
Tổng giáo phận
Giáo phận
Đan viện tòng thổ
Hạt Đại diện Tông toà
Hạt Phủ doãn Tông toà
Vùng Truyền giáo tự quản
Giám hạt tòng thổ
Hạt Giám quản Tông toà
Giáo phận quân đội
Tổng số


Châu Phi
96
395
-
19
2
1
-
-
3
516


Châu Mỹ
7
22
-
40
1
2
1
-
-
73


Châu Á
78
344
1
17
34
3
-
5
2
484


Châu Đại dương
11
31
-
-
1
2
-
-
1
46


Tổng cộng
192
792
1
76
38
8
1
5
6
1.119





BIỂU ĐỒ

Linh mục Công giáo trên thế giới: Tổng cộng 414.065


https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-7195393.jpg
Tu sĩ trên thế giới: Tổng cộng 183.132

https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-8195346.jpg
Tu sĩ nữ trên thế giới: Tổng cộng 641.661

https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-91954530.jpg

Giáo lý viên và Thừa sai giáo dân trên thế giới: Tổng cộng 3.452.812

https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-101954579.jpg


Chủng sinh trên thế giới: Tổng cộng 216.044

https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-111955499.jpg

Trường Công giáo và Học sinh (Tổng cộng các trường mẫu giáo, cấp I, cấp II: 225.851)


https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-121955841.jpg


Bệnh viện/Dưỡng đường, Cơ sở Bác Ái – Từ thiện: Tổng cộng 103.546


https://hdgmvietnam.com/admin/upload/image/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020-131956199.jpg

Thiết kế đồ họa bởi Agenzia Fides (Agenzia Fides, 18/10/2020)
Download file Word bản Tiếng Việt (http://hdgmvietnam.com/admin/upload/files/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-nam-2020.docx)
Download file PDF bản Tiếng Anh (http://www.fides.org/en/attachments/view/file/Catholic_Church_Statistics_2020_-_ENG.pdf)


Minh Đức
www.hdgmvietnam.com