Love Telling ThanhCaVN nhắn với ACE: Chúng con cậy vì Danh Chúa nhân từ, xin cho Linh hồn Cha cố Phêrô (Ns. Kim Long) được lên chốn nghỉ ngơi. Hằng xem thấy mặt Đức Chúa Trời sáng láng vui vẻ vô cùng. Amen! Loan Pham nhắn với ACE: Giêsu Maria Giuse, con mến yêu xin thương cứu rỗi linh hồn Phê-rô Lm. Kim Long sớm được hưởng Nhan Thánh Chúa. Amen Loan Pham nhắn với ACE: Hòa cùng với Giáo Hội Công Giáo Việt Nam với sự ra đi của Lm. Kim Long là Nhạc sĩ quý mến của chúng ta...đó là sự thương xót mất mát rất lớn của Thánh Nhạc Việt Nam... chúng ta hãy cùng dâng lời nguy Loan Pham nhắn với Gia đình TCVN: Hòa cùng Giáo Hội Công giáo Việt Nam với sự ra đi vô cùng thương tiếc của Lm. Kim Long là nhạc sĩ Thánh Ca thân yêu của chúng ta... Chúng ta cùng dâng lời nguyện xin: Giesu Matia Giuse xin thương cứu rỗi linh ThanhCaVN nhắn với ACE: Nhân dịp Sinh Nhật lần thứ 18 Website, BQT-TCVN kính chúc Quý Cha, Quý Tu sỹ Nam Nữ, Quý Nhạc sỹ - Ca trưởng – Ca sỹ, Quý Ân Nhân và toàn thể ACE luôn tràn đầy HỒNG ÂN THIÊN CHÚA. ThanhCaVN nhắn với ACE: Chúng con cậy vì Danh Chúa nhân từ, xin cho Linh hồn ĐTC Phanxicô được lên chốn nghỉ ngơi. Hằng xem thấy mặt Đức Chúa Trời sáng láng vui vẻ vô cùng. Amen!

+ Trả lời chủ đề + Gửi chủ đề mới
kết quả từ 1 tới 3 trên 3

Chủ đề: Kiểm tra trình độ PHOTOSHOP trước khi học tiếp

Hybrid View

  1. #1
    AugustineTuanBao's Avatar

    Tuổi: 28
    Tham gia ngày: Aug 2009
    Tên Thánh: Augustine
    Giới tính: Nam
    Đến từ: Bất cứ nơi đâu...
    Quốc gia: Vietnam
    Bài gởi: 2,015
    Cám ơn
    3,086
    Được cám ơn 10,436 lần trong 1,881 bài viết

    Default Kiểm tra trình độ PHOTOSHOP trước khi học tiếp

    Anh chị làm xong nộp bài lên đây nhá . Em chấm điểm
    Không gian lận khi vừa làm vừa xem tài liệu nghen



    Trên 9, trình độ bạn rất pro đó.
    Trên 7, Khá tay nghề vững vàng
    Từ 5 - 7, cần chú trọng hơn nữa các kiến thức lý thuyết trước khi thực hành
    Dưới 5: Có vấn đề rồi đó, có thể là vừa làm bài vừa mơ đến em nào


    1.
    Adjusment Layer cho phép chỉnh hình ảnh ở:
    a. Các lớp phía dưới lớp điều chỉnh
    b. Các lớp phía trên lớp điều chỉnh

    2.
    Ảnh Bitmap có tên khác là:
    a. Vector Image b. Raster Image c. Không có tên khác

    3.
    Áp dụng bộ lọc cho kênh bằng cách
    a. Chọn kênh trước khi áp dụng bộ lọc
    b. Khi áp dụng bộ lọc chỉ định kênh cần áp dụng.
    c. Cách nào cũng được
    4.
    Bảng chỉnh mầu Curves cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
    a. đúng b.sai

    5.
    Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là :
    a. CTRL+C B. CTRL+M c. CTRL+ U d. Không có phím tắt

    6.
    Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation có chức năng Colorize (tái tạo mầu)
    a. đúng b.sai

    7.
    Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
    a. đúng b.sai

    8.
    Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)
    a. đúng b. sai c. không rõ

    9.
    Bộ lọc (Filter) ảnh hưởng đến:
    a. Toàn bộ hình ảnh trên tất cả các lớp
    b. Lớp làm việc hiện thời
    c. Không biết

    10.
    Bộ lọc Extract dùng để:
    a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình

    11.
    Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:
    a.CTRL + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G

    12.
    Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là:
    a. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắng
    b. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đen
    c. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầu
    d. Không rõ

    13.
    Chế độ Bitmap có:
    a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh

    14.
    Chế độ Doutone có:
    a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh

    15.
    Chế độ Index có:
    a. 1 kênh b.3 kênh c. 4 kênh

    16.
    Chế độ mầu CMYK có:
    a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh

    17.
    Chế độ mầu GrayScale có:
    a. 1 kênh b.3 kênh c.5 kênh

    18.
    Chế độ mầu Lab có:
    a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh

    19.
    Chế độ mầu Multi channel có kênh tổ hợp:
    a. Có b. Không

    20.
    Chế độ mầu RGB có:
    a. 3 kênh b.4 kênh c.5 kênh

    21.
    Chế độ mầu RGB hiển thị khoảng 16,7 triệu mầu tương đương với
    a. Hình ảnh 8 bit/kênh
    b. Hình ảnh 16 bit/kênh
    c. Hình ảnh 32 bit/kênh

    22.
    Có thể áp dụng Animation trong Photoshop:
    a. Có B. Không (phải chuyển quan Image Ready)
    c. Có kể từ phiên bản Photoshop CS1 (8)
    d. Có kể từ phiên bản Photoshop CS2 (9)

    23.
    Có thể áp dụng bộ lọc cho các kênh trong hình ảnh:
    a. Có b. không

    24.
    Có thể áp dụng bộ lọc cho lớp Back Ground
    a. Có b. không

    25.
    Có thể áp dụng bộ lọc cho mặt nạ Quick mask
    a. Có b. không

    26.
    Có thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ:
    a. đúng b. sai

    27.
    Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:
    a. đúng b. sai

    28.
    Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:
    a. đúng b. sai

    29.
    Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone:
    a. đúng b. sai

    30.
    Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale:
    a. đúng b. sai

    31.
    Có thể chuyển Path thành Selection bằng phím tắt nào:
    A. Shift + Enter b.Ctrl+Enter c. Alt+Enter d. Không có phím tắt

    32.
    Có thể chuyển Selection thành Path được không?
    a. Có b. Không

    33.
    Có thể copy được hình ảnh bằng công cụ move tool
    a. có b. không c. không rõ

    34.
    Có thể đặt thông số Feather khi nào
    a. Trước khi tạo vùng chọn
    b. Sau khi tạo vùng chọn
    c. Trước và sau đều được
    d. Không biết

    35.
    Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ
    a. đúng b. sai c. không rõ

    36.
    có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ:
    â. đúng b. sai c. không rõ

    37.
    Có thể sao chép Layer Effect từ lớp này sang lớp khác:
    a. có b. không

    38.
    Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ
    a. burn b. sharpen

    39.
    Công cụ Color Sample tool cho phép tối đa:
    a. 2 điểm lấy thông tin mầu
    b. 4 điểm lấy thông tin mầu
    c. 6 điểm lấy thông tin mầu.

    40.
    Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ:
    a. Smugle b. Burn

    41.
    Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:
    a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh
    b. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop
    c. Bất kỳ vùng nào trên màn hình
    d. Không rõ

    42.
    Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm trên thanh công cụ:
    a. đúng b. sai c. không rõ

    43.
    Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
    a,History brush b. Brush c. Eraser d. Clone Stamp

    44.
    Công cụ Redeye tool trong photoshop CS2 dùng để:
    a. Khử mắt đỏ
    b. Tạo hiệu ứng mắt đỏ
    c. công cụ này chỉ có ở các phần mềm đi kèm máy chụp ảnh kỹ thuật số.

    45.
    Công cụ Slice tool dùng để xén hình ảnh
    a. đúng b. sai c. không rõ

    46.
    Công cụ zoom tool dùng để:
    a. Phóng to/ thu nhỏ kích thước hình ảnh
    b. Phóng to hoặc thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh

    47.
    Convert Point tool dùng để:
    a. Chuyển điểm trơn thành điểm góc
    b. Chuyển điểm góc thành điểm trơn
    c. Chuyển đổi hai chiều (Trơn <-> góc)
    d. Có chức năng khác các chức năng kể trên

    48.
    Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh:
    a. Window \ tool box b. Window\ tools

    49.
    Để phát lại action cho nhiều tệp tin ta thực hiện:
    a. Mở tất cả các tệp tin cần áp dụng rồi thực hiện lệnh Play Action
    b. File \ Automate\Bacth….
    c. File \ Scripts.

    50.
    Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:
    a. Image Resolution b. Canvas size c. Image size d.Không biết

    51.
    Để xem kết quả hình ảnh trước khi in ta thực hiện lệnh
    a. File \ Print Preview
    b. File \ Preview
    c. File \ Print with Preview
    đ. không thể xem trước khi in trong Photoshop

    52.
    Để xuất ảnh trong Photoshop thành các định dạng file khác nhau ta chọn lệnh:
    a. Fie \ Export b. File\Import c. File\ Save as d. Fie \ Place

    53.
    Định dạng file chuẩn của Photoshop là :
    a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file trên

    54.
    Đường Path trong Photoshop bắt buộc phải là đường khép kín:
    a. Đúng b. Sai

    55.
    Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu:
    a.bitmap b. vector c. không biết

    56.
    Khái niệm Action trong Photoshop là:
    a. Tự động điều chỉnh cân bằng mầu trong hình ảnh
    b. Là một chuỗi lệnh phát lại trên 1 tệp tin đơn lẻ hoặc một lô tệp tin
    c. Action chỉ có trong thiết kế Flash thôi

    57.
    Khi Action đã được lưu lại ta có thể:
    a. Sửa lại các lệnh đã có trong action
    b. Không thể sửa lại các lệnh

    58.
    Khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:
    a. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
    b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.

    59.
    Khi gán phím tắt cho Action ta có thể:
    a. Dùng bất kỳ phím tắt nào do ta tự định nghĩa.
    b. Dùng các phím tắt từ F2-F12
    c. Không thể gán phím tắt

    60.
    Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu
    a. Trắng (white) b. Trong suốt (transparent) c. Tuỳ chọn trong hộp thoại. d. không rõ

    61.
    Không gian mầu HSB có chế độ làm việc (mode HSB) tương ứng:
    a. Đúng b.Sai

    62.
    Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
    a. 99 b. 100 c.999 d.2500

    63.
    Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
    a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file ảnh

    64.
    Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là:
    a.CTRL+ALT+C b. CTRL+C+M c. CTRL+SHIFT+ C d.Không rõ

    65.
    Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:
    a. CTRL+Shift+D b. CTRL+R c. CTRL+Shift+R d. không rõ

    66.
    Lệnh Edit \ Fill cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back Ground.
    a. đúng b. sai c. không rõ

    67.
    Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background
    a. Có b. Không c. Tuỳ thiết đặt khoá lớp d. không rõ

    68.
    Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CCW dùng để
    a. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ
    b. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
    c. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

    69.
    Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CW dùng để
    a. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ
    b. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ theo chiều kim đồng hồ
    c. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

    70.
    Lệnh Image Size nằm ở menu
    a File b. Layer c. Image d. Help

    71.
    Lệnh Image\ Trap được áp dụng cho hình ảnh ở chế độ:
    a. RGB b. CMYK c. Lab d. Chế độ nào cũng áp dụng được

    72.
    Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để
    a. Đảo ngược vùng chọn b. đảo ngược mầu c. Đảo cả vùng chọn và mầu.

    73.
    Lệnh Layer\ Flatten Image dùng để:
    a. Trộn lớp hiện thời với lớp phía dưới
    b. Trộn các lớp khả kiến thành một lớp duy nhất
    c. Làm phẳng các lớp tạo thành lớp nền duy nhất

    74.
    Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là:
    a.CTRL+ALT+V b. CTRL+P+I c. CTRL+SHIFT+ V d. Không rõ

    75.
    Lệnh Resize Image nằm ở menu:
    a File b. Image c. Layer d. Help

    76.
    Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều dọc cho kết quả hình ảnh:
    a. Giống nhau b. Khác nhau.

    77.
    Mã mầu đen là
    a. FFFFFF b.FF0000 c. 0000FF d.000000

    78.
    Mã mầu trắng là:
    a. FFFFFF b.FF0000 c. 0000FF d.000000

    79.
    Mặt nạ lớp (được thực hiện bởi lệnh Add a Mask) có chế độ hình ảnh:
    a.GrayScale b. RGB c. CMYK d. Phụ thuộc chế độ của hình ảnh hiện thời.

    80.
    Mặt nạ lớp (được thực hiện bởi lệnh Add a Mask) là hình ảnh dạng:
    a. Bitmap b. Vector

    81.
    Mặt nạ Quick mask dùng để:
    a. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị
    b. Tạo vùng chọn

    82.
    Mầu ngầm định trong photoshop (Force Ground/ Back Ground) là:
    a. Trắng/ Đen b. Trắng/ trong suốt c.đen/trắng d. Đen/trong suốt.

    83.
    Mô hình mầu CMYK được gọi là mô hình:
    a. Mầu cộng (Additive color) B. Mầu trừ (Subtractive color) c. Mầu thực (true color)

    84.
    Mô hình mầu RGB được gọi là mô hình:
    a. Mầu cộng (Additive color) B. Mầu trừ (Subtractive color) c. Mầu thực (true color)

    85.
    Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có:
    a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài
    b. 72 điểm ảnh trên một inch vuông
    c. không rõ

    86.
    Muốn tạo vùng chọn từ phần giao của vùng chọn đã có và vùng chọn sắp tạo ta kết hợp phím tắt:
    a. Shift
    b. Alt
    c. Ctrl
    d. Shift+Alt

    87.
    Palete Navigator dùng để
    a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
    b. Quản lý mầu trong hình ảnh
    c. Không rõ

    88.
    Phím tắt CTRL+ J dùng để thực hiện lệnh:
    a. Duplicate Layer.
    b. Layer via Cut
    c. Layer via Copy

    89.
    Phím tắt của công cụ Blur là:
    a. b b.l c.u d.r

    90.
    Phím tắt của công cụ Dodge là
    a d b.o c.g d.e

    91.
    Phím tắt của công cụ Smugle là:
    a.s b.m c.u d.r

    92.
    Phím tắt để đặt mầu ngầm định là
    a.a b.b c.c d.d

    93.
    Phím tắt để tạo một lớp mới là:
    a. CTRL+L b. CTRL+N c. CTRL+Shift+N

    94.
    Snap shot được lưu cùng hình ảnh:
    a. đúng b. sai c. không rõ

    95.
    Sử dụng mặt nạ lớp để
    a. Che đi vùng hình ảnh không muốn hiển thị
    b. Tạo vùng chọn
    c. không biết

    96.
    Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:
    a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều
    b. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít
    c. Không rõ.

    97.
    Tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete:
    a. Layers b. Channel c. History d. không rõ

    98.
    Tạo vùng chọn bằng công cụ Ellipse marque giữ phím gì để được hình tròn:
    a. Ctrl b. Alt c.Shift d.không biết

    99.
    Tạo vùng chọn bằng công cụ Rectange marque giữ phím gì để được hình vuông:
    a. Ctrl b. Alt c.Shift d.không biết

    100. Câu này bỏ nhá vì không phù hợp với các phiên bản và độ phân giải của màn hình là khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau
    Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete:
    a. Style b. Color c. History


    101.
    Tô mầu đen trong mặt nạ lớp cho kết quả
    a. Che hình ảnh
    b. Hiển thị hình ảnh
    c. Không được dùng mầu đen để tô

    102.
    Tô mầu trắng trong mặt nạ lớp cho kết quả
    a. Che hình ảnh
    b. Hiển thị hình ảnh
    c. Không được dùng mầu trắng để tô

    103.
    Tool box có công công cụ Type mask tool.
    a. có b. không c. không rõ

    104.
    Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Shift sẽ cho kết quả:
    a. Cộng hai vùng chọn
    b. Trừ hai vùng chọn
    c. Lấy phần giao của hai vùng chọn
    d. Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi

    105.
    Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Alt sẽ cho kết quả:
    a. Cộng hai vùng chọn
    b. Trừ hai vùng chọn
    c. Lấy phần giao của hai vùng chọn
    d. Vùng chọn đã tạo trước đó được bỏ đi

    106.
    Trên thanh tuỳ chọn chứa các tuỳ chọn của công cụ, do đó ta có thể chỉnh mầu cho công cụ Brush trên thanh tuỳ chọn này:
    a. đúng b. sai c. không rõ

    107.
    Trong bộ lọc Extract công cụ Fill tool dùng để:
    a. Tô mầu cho hình ảnh
    b. Xác định vùng hình ảnh sẽ bỏ đi.
    c. Xác định vùng hình ảnh được giữ lại

    108.
    Trong bộ lọc Liquify công cụ đóng băng có tên là:
    a.Warp b. Thaw c. Freeze d. Bloat

    109.
    Trong bộ lọc Liquify công cụ Pucker dùng để:
    a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
    b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
    c. Xoay điểm ảnh
    d. Xáo trộn điểm ảnh

    110.
    Trong bộ lọc Liquify công cụ Recontruct dùng để:
    a. Xáo trộn các điểm ảnh
    b. Dịch chuyển điểm ảnh vuông góc với hướng kéo chuột
    c. Tái cấu trúc hình ảnh đã chỉnh sửa

    111.
    Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CCW dùng để:
    a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
    b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
    c. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ
    d. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ.

    112.
    Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CW dùng để:
    a. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ.
    b. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ.
    c. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ
    d. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ.

    113.
    Trong lện File\ new… để tạo tệp tin mới của hình ảnh:
    a. Cho phép đặt tên file mới
    b. chỉ đặt được tên file khi lưu file (File \ Save)
    c. không rõ

    114.
    Trong mô hình mầu CMYK ký hiệu K dành cho mầu:
    a. Blue b. Khaki c. Black d. 100C100M100Y100K

    115.
    Trong Photo shop có thể sử dụng font ".vntime" để gõ tiếng Việt:
    a. Được b. Không được c. chưa làm thử

    116.
    Trong Photoshop kênh Alpha dùng để:
    a. Lưu thông tin mầu b. Lưu đường Path c. Lưu mặt nạ

    117.
    Tuỳ chọn Hardness sẽ ấn định độ mềm của Brush theo:
    a. 0% cứng nhất - 100% mềm nhất
    b. 0% mềm nhất - 100% cứng nhất
    c. ấn định từ 0-255

    118.
    Tuỳ chọn Screen trong lệnh in của Photoshop dùng để:
    a. Thay đổi độ sáng của hình ảnh khi in
    b. Ấn định tỷ lệ phóng to/ thu nhỏ hình ảnh trên trang in..
    c. Ấn định tần số mắt lưới.

    119.
    Xem thông tin mầu bằng công cụ Color Sample tool tại:
    a. Vị trí nhấn chuột
    b. Trên palete Color
    c. Trên palete Info

    120.
    Đối tượng chữ trong Photoshop là hình ảnh kiểu:
    a. Bitmap b. Vector.

    121.
    Lệnh Layer\ Raterize\ Type dùng để
    a. Chuyển đối tượng chữ từ Vector => Bitmap
    b. Chuyển đối tượng chữ từ Bitmap =>Vector
    thay đổi nội dung bởi: AugustineTuanBao, 09-02-2011 lúc 12:27 PM
    Chữ ký của AugustineTuanBao
    Chính Thầy là con đường, là sự thật và là sự sống. Không ai đến với Chúa Cha mà không qua Thầy. (Gioan 14,6)

  2. Có 5 người cám ơn AugustineTuanBao vì bài này:


  3. #2
    Ti_Amo's Avatar

    Tham gia ngày: Aug 2009
    Tên Thánh: Andre Trần An Dũng Lạc
    Giới tính: Nam
    Đến từ: Thành phồ đêm đầy sao...
    Quốc gia: Vietnam
    Bài gởi: 1,087
    Cám ơn
    9,008
    Được cám ơn 4,962 lần trong 1,011 bài viết

    Default

    Anh thử kiểm tra trình độ được ko Pảo, có gì test giùm anh nghen... ( Bỏ lâu lắm rồi, giờ thử lại coi có khá hơn ko )

    Từ câu 1 tới câu 50 anh chọn B, từ câu 51 tới câu 100 anh chọn A, còn lại anh thích...Dê (D)
    Thể nào cũng được 5 điểm
    Chữ ký của Ti_Amo
    chung thập giá,
    chung muôn tâm tư,
    chung niềm vui ngày vinh thắng

  4. #3
    AugustineTuanBao's Avatar

    Tuổi: 28
    Tham gia ngày: Aug 2009
    Tên Thánh: Augustine
    Giới tính: Nam
    Đến từ: Bất cứ nơi đâu...
    Quốc gia: Vietnam
    Bài gởi: 2,015
    Cám ơn
    3,086
    Được cám ơn 10,436 lần trong 1,881 bài viết

    Default

    41 Câu Đúng / 120 Câu * 10 = 3.416 Điểm

    Very Bad
    thay đổi nội dung bởi: AugustineTuanBao, 11-02-2011 lúc 09:41 PM
    Chữ ký của AugustineTuanBao
    Chính Thầy là con đường, là sự thật và là sự sống. Không ai đến với Chúa Cha mà không qua Thầy. (Gioan 14,6)

+ Trả lời chủ đề + Gửi chủ đề mới

Quyền hạn của bạn

  • Bạn không được gửi bài mới
  • Bạn không được gửi bài trả lời
  • Bạn không được gửi kèm file
  • Bạn không được sửa bài

Diễn Đàn Thánh Ca Việt Nam - Email: ThanhCaVN@yahoo.com